Phân biệt cách cặp t?d?gây nhầm lẫn trong tiếng anh Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/phan-biet-cach-cap-tu-de-gay-nham-lan-trong-tieng-anh Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Thu, 02 Nov 2023 04:16:35 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png Phân biệt cách cặp t?d?gây nhầm lẫn trong tiếng anh Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/phan-biet-cach-cap-tu-de-gay-nham-lan-trong-tieng-anh 32 32 Phân biệt cách cặp t?d?gây nhầm lẫn trong tiếng anh Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/tin-da-nang/5-cap-tu-de-gay-nham-lan-trong-tieng-anh.html Wed, 01 Nov 2023 10:39:58 +0000 //westview-heights.com/?p=262486 Trong tiếng Anh có những cặp t?giống nhau đến từng ch? nhưng khi nhìn k?thì chúng ta s?thấy th?t?con ch?khác nhau. Chính vì có s?tương đồng như vậy nên các bạn sinh viên ...

The post 5 cặp t?d?gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Trong tiếng Anh có những cặp t?giống nhau đến từng ch? nhưng khi nhìn k?thì chúng ta s?thấy th?t?con ch?khác nhau. Chính vì có s?tương đồng như vậy nên các bạn sinh viên rất hay nhầm lẫn c?v?phát âm lẫn ng?nghĩa. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây v?cách phân biệt những t?đó nhé!

  1. Quite và Quite
  • Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj): yên tĩnh, tĩnh lặng
  • Quite /kwaɪt/ (adv):  khá, hơi, ?/span>

Ví d?

  • This exercise is quite easy
  • It is very quiet in the countryside.
1 + 1 là bài toán khá d?và đồng quê yên tĩnh

2. Dessert và Desert

  • Dessert /di’zə:t/ (n): món tráng miệng
  • Desert /’dezət/ (n): sa mạc

Ví d?

  • Ice-cream is a common dessert.        
  • Sahara is the largest desert in the world.  
“Kem là món tráng miệng ph?biến” và “Sahara là sa mạc lớn nhất th?giới”

3. Explode và Explore

  • Explode /ɪkˈspləʊd/ (v): làm n? làm tiêu tan
  • Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v): thám hiểm, khám phá

Ví d?

  • The man exploded with anger.        
  • I like to explore caves when travelling.
“Người đàn ông bùng n?giận d?#8221; và “Tôi thích khám phá hang động khi đi du lịch”

4. Formerly và Formally

  • Formerly /’fɔ:məli/ (adv): trước kia
  • Formally /’fɔ:mli/(adv): chỉnh t?(ăn mặc), chính thức

Ví d?

Liên minh Châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng Châu Âu.
  • People usually wear formal clothes to work.
Mọi người thường mặc quần áo trang trọng đ?làm việc.

5. Expect và Aspest

  • Expect /ikˈspekt/: mong đợi
  • Aspect/ˈæs.pekt/: khía cạnh, diện mạo

Ví d?

Ánh sáng là một khía cạnh cực k?quan trọng của việc làm phim.
  • We are expecting a lot of applicants for the job.
Chúng tôi đang mong đợi rất nhiều ứng viên cho công việc này.

Hy vọng với những phân biệt và ví d?minh họa các t?vựng trên, các bạn s?d?dàng học thuộc và ứng dụng vào bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!

B?môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?Đà Nẵng

The post 5 cặp t?d?gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>