vi phạm giao thông Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/vi-pham-giao-thong Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Thu, 26 Oct 2023 04:08:11 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png vi phạm giao thông Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/vi-pham-giao-thong 32 32 vi phạm giao thông Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/19-loi-vi-pham-giao-thong-thuong-gap-va-muc-phat-xu-ly-vi-pham.html Thu, 26 Oct 2023 04:08:11 +0000 //westview-heights.com/?p=260834 Hãy cùng bài viết dưới đây nắm rõ 19 lỗi vi phạm giao thông thường gặp và mức phạt x?lý vi phạm đ?đảm bảo an toàn cho bản thân cũng như gia đình nhé! Bài viết gửi đến ...

The post 19 lỗi vi phạm giao thông thường gặp và mức phạt x?lý vi phạm appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Hãy cùng bài viết dưới đây nắm rõ 19 lỗi vi phạm giao thông thường gặp và mức phạt x?lý vi phạm đ?đảm bảo an toàn cho bản thân cũng như gia đình nhé!

Bài viết gửi đến các bạn danh sách tổng hợp mức phạt tiền cũng như các hình thức phạt b?sung mới nhất đối với những lỗi vi phạm giao thông thường gặp theo Ngh?định 100/2019/NĐ-CP và Ngh?định 123/2021/NĐ-CP. C?th?như sau:

STT Lỗi Mức phạt tiền Hình phạt b?sung (Nếu có)
Xe máy Ôto
01 Chuyển làn không có tín hiệu báo trước (Không Xi nhan) 100.000 đồng đến 200.000 đồng

(Điểm i Khoản 1 Điều 6 Ngh?định 100)

400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm a Khoản 2 Điều 5 Ngh?định 100)

Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng nếu vi phạm trên cao tốc

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu vi phạm trên đường cao tốc (Điểm g khoản 5 Điều 5 Ngh?định 100)
02 Chuyển hướng không có tín hiệu báo hướng r?/span> 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm a Khoản 3 Điều 6 Ngh?định 100)

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

(Điểm c Khoản 3 Điều 5 Ngh?định 100)

03 Điều khiển xe r?trái/phải tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm r?trái/phải đối với loại phương tiện đang điều khiển 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm a Khoản 3 Điều 6 Ngh?định 100; Điểm a Khoản 4 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

(Điểm k Khoản 3 Điều 5 Ngh?định 100; Điểm a Khoản 3 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

04 Dùng tay s?dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe ô tô chạy trên đường 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

(Điểm a Khoản 4 Điều 5 Ngh?định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 đến 03 tháng; t?02 tháng đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông

(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

05 Người đang điều khiển xe máy s?dụng điện thoại di động, thiết b?âm thanh (tr?thiết b?tr?thính) 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

(Điểm h Khoản 4 Điều 6 Ngh?định 100, Điểm g Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng

(Điểm b Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

06 Vượt đèn đ? đèn vàng

(Lưu ý: Đèn tín hiệu vàng nhấp nháy thì được đi nhưng phải giảm tốc đ?

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

(Điểm e, khoản 4, Điều 6 Ngh?định 100; Điểm g Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

(Điểm a Khoản 5 Điều 5 Ngh?định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng

(Điểm b Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng; t?02 đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông.

(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

07 Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (Đi sai làn) 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm g Khoản 3 Điều 6 Ngh?định 100)

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

(Điểm đ Khoản 5 Điều 5 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.

(Điểm b Khoản 7 Điều 6 Ngh?định 100)

10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.

(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Ngh?định 100)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng nếu gây tai nạn

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

08 Đi không đúng theo ch?dẫn của vạch k?đường 100.000 đồng đến 200.000 đồng

(Điểm a Khoản 1 Điều 6 Ngh?định 100)

300.000 đồng đến 400.000 đồng

(Điểm a Khoản 1 Điều 5 Ngh?định 100)

09 Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều?/span> 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng

(Khoản 5 Điều 6 Ngh?định 100)

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

(Điểm c Khoản 5 Điều 5 Ngh?định 100)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng.

(Điểm b Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.

(Điểm b Khoản 7 Điều 6 Ngh?định 100)

10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.

(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Ngh?định 100)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng.

(Điểm c Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng nếu đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc

(Điểm a Khoản 8 Điều 5 Ngh?định 100)

Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?05 tháng đến 07 tháng

(Điểm đ Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

10 Đi vào đường có biển báo cấm phương tiện đang điều khiển 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm i Khoản 3 Điều 6 Ngh?định 100)

2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

(Điểm b Khoản 4 Điều 5 Ngh?định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng.

(Điểm b Khoản 10 Điều 6 Ngh?định 100)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

11 Điều khiển xe ô tô không có gương chiếu hậu 300.000 đồng đến 400.000 đồng

(Điểm a Khoản 2 Điều 16 Ngh?định 100)

12 Điều khiển xe máy không có gương chiếu hậu bên trái hoặc có nhưng không có tác dụng 100.000 đồng đến 200.000 đồng

(Điểm a Khoản 1 Điều 17 Ngh?định 100)

13 Không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy?hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy?không cài quai đúng quy cách 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm b Khoản 4 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

14 Ch?người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy?hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy?không cài quai đúng quy cách 400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm b Khoản 4 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

15 Không có  giấy phép lái xe

(Với người đã đ?tuổi được điều khiển phương tiện)

1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối với người điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh dưới 175 cm3

(Khoản 11 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với người điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh t?175 cm3 tr?lên

(Khoản 11 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng

(Khoản 11 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

16 Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

(Điểm a Khoản 2 Điều 17; Điểm m Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

(Khoản 9 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

17 Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân s?của ch?xe cơ giới còn hiệu lực 100.000 đồng đến 200.000 đồng

(Điểm a Khoản 2 Điều 21 Ngh?định 100)

400.000 đồng đến 600.000 đồng

(Điểm b Khoản 4 Điều 21 Ngh?định 100)

18 Có nồng đ?cồn trong máu hoặc hơi th?khi điều khiển xe 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi th?có nồng đ?cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí th?

(Điểm c Khoản 6 Điều 6 Ngh?định 100)

6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi th?có nồng đ?cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí th?

(Điểm c Khoản 6 Điều 5 Ngh?định 100)

Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?10 tháng đến 12 tháng

(Điểm đ khoản 10 Điều 6; Điểm e Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu có nồng đ?cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí th?

(Điểm c Khoản 7 Điều 6 Ngh?định 100)

16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng nếu có nồng đ?cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí th?

(Điểm c Khoản 8 Điều 5 Ngh?định 100)

Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?16 tháng đến 18 tháng.

(Điểm e Khoản 10 Điều 5; Điểm g Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng nếu có nồng đ?cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí th?

(Điểm e Khoản 8 Điều 6 Ngh?định 100)

30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng nếu có nồng đ?cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí th?

(Điển a Khoản 10 Điều 5 Ngh?định 100)

Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?22 tháng đến 24 tháng.

(Điểm g Khoản 10 Điều 5; Điểm h Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

19 Điều khiển xe chạy quá tốc đ?/span> Không b?phạt nếu chạy quá tốc đ?cho phép dưới 05 km/h

(Điểm c Khoản 2 Điều 6 Ngh?định 100)

Không b?phạt nếu chạy quá tốc đ?cho phép dưới 05 km/h

(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Ngh?định 100)

300.000 đồng đến 400.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định t?05 km/h đến dưới 10 km/h.

(Điểm c Khoản 2 Điều 6 Ngh?định 100; Điểm k Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định t?05 km/h đến dưới 10 km/h.

(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Ngh?định 100)

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định t?10 km/h đến 20 km/h

(Điểm a Khoản 4 Điều 6 Ngh?định 100; Điểm g Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định t?10 km/h đến 20 km/h

(Điểm i Khoản 5 Điều 5 Ngh?định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Ngh?định 123/2021/NĐ-CP)

– Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?01 tháng đến 03 tháng

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định trên 20 km/h.

(Điểm a Khoản 7 Điều 6 Ngh?định 100)

6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định trên 20 km/h đến 35 km/h

(Điểm a Khoản 6 Điều 5 Ngh?định 100)

– Xe máy vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 10 Điều 6)

– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu chạy quá tốc đ?quy định trên 35 km/h.

(Điểm c Khoản 7 Điều 5 Ngh?định 100)

– Tước quyền s?dụng Giấy phép lái xe t?02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Ngh?định 100)

(*) Tài liệu tham khảo: thuvienphapluat.vn 

Chúc các bạn lưu thông an toàn khi tham gia giao thông!

Giảng viên: Đ?Mạnh Thiên Thương
B?môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?Đà Nẵng

The post 19 lỗi vi phạm giao thông thường gặp và mức phạt x?lý vi phạm appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>