Là sinh viên FPT Mạng cá cược bóng đá , chắc hẳn “bees” nào cũng biết đến các ngành học. Nhưng để nói, viết hay giới thiệu tên ngành – chuyên ngành bằng Tiếng Anh thì không phải ai cũng có khả năng này. Chính vì vậy, hãy cùng tìm hiểu tên các ngành – chuyên ngành trong trường bằng Tiếng Anh nhé!
Ngành Quản trị Kinh doanh: Bussiness Adminstration (n) /ˈbɪznəs ədmɪnɪstreɪʃn/
Trong đó, có các chuyên ngành:
- Digital Marketing (n): /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ/
- Marketing & Sales (n): / ˈmɑːkɪtɪŋ ənd seɪlz/
- Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện: Public relations & event management (n): /ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃnz ənd ɪˌvent ˈmænɪdʒmənt/
- Quản trị Khách sạn: hospitality management (n): /ˌhɒspɪˈtæləti ˈmænɪdʒmənt/
- Quản trị Nhà hàng: restaurant management (n): /ˈrestrɒnt ˈmænɪdʒmənt/
- Logistics (n): /ləˈdʒɪstɪks/
Ngành Công nghệ Thông tin: information technology (n): /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/
Trong đó, có các chuyên ngành:
- Phát triển Phần mềm: software development /ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpmənt/
- Lập trình web: web programming (n): /web ˈprəʊɡræmɪŋ/
- Lập trình mobile: mobile programming (n): /ˈməʊbaɪl ˈprəʊɡræmɪŋ /
- Xử lý dữ liệu: data processing (n): /ˌdeɪtə ˈprəʊsesɪŋ/
- Ứng dụng Phần mềm: software application (n): /ˈsɒftweə(r) ˌæplɪˈkeɪʃn /
- Lập trình Game: game programming (n): /ɡeɪm ˈprəʊɡræmɪŋ/
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa: Control Engineering and Automation (n): /kənˈtrəʊl ˌendʒɪˈnɪərɪŋ ənd ˌɔːtəˈmeɪʃn /
Trong đó, có các chuyên ngành:
- Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa: Control Engineering Technology and Automation (n): /kənˈtrəʊl ˌendʒɪˈnɪərɪŋ tekˈnɒlədʒi ənd ˌɔːtəˈmeɪʃn /
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử: Electrical and Electronic Engineering Technology (n): /ɪˈlektrɪkl ənd ɪˌlekˈtrɒnɪk ˌendʒɪˈnɪərɪŋ tekˈnɒlədʒi /
- Điện Công nghiệp: electricity industry (n): /ɪˌlekˈtrɪsəti ˈɪndəstri/
Ngành Chăm sóc sức khỏe và làm đẹp: Health and beauty care (n): /helθ ənd ˈbjuːti keə(r)/
Trong đó, có các chuyên ngành:
- Chăm sóc da: Skincare and spa (n): /skɪn keə(r) ənd spɑː /
- Trang điểm nghệ thuật: Makeup art (n): /ˈmeɪk ʌp ɑːt /
- Phun thêu thẩm mỹ: Micro pigment (n): /maɪkrəʊ ˈpɪɡmənt/
- Công nghệ móng: Nail technology (n): /neɪl tekˈnɒlədʒi/
Các ngành khác
- Thiết kế Đồ họa: Graphic design (n): /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪn/
- Hướng dẫn du lịch: Tour Guide (n) /tʊə(r) ɡaɪd/
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: Mechanical engineering technology (n): /məˈkænɪkl ˌendʒɪˈnɪərɪŋ tekˈnɒlədʒi/
Hãy tham khảo thêm bảng phiên âm quốc tế IPA để phát âm cho thật đúng và thật ngầu nhé. Chúc các chú Ong nhà FPT Mạng cá cược bóng đá đều đã nắm vững tên bằng tiếng anh của các ngành tại trường, từ đó giới thiệu đến bạn bè trong và ngoài nước!
Bộ môn Tiếng Anh
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Hà Nội