Học tiếng Anh qua âm nhạc là một phương pháp hiệu quả, thú vị và giàu cảm hứng giúp chúng ta tiếp thu ngôn ngữ thoải mái, tự nhiên hơn. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về các dòng nhạc trong tiếng Anh dưới đây nhé!
Blues /blu:z/: nhạc Blues
Ví dụ: Ireland has also produced many internationally known artists in blues.
(Ireland cũng là nơi sản sinh ra nhiều nghệ sĩ nhạc Blue nổi tiếng.)
Country /’kʌntri/: dòng nhạc đồng quê
Ví dụ: Brad Paisley is the king of country music.
(Brad Paisley là ông hoàng của dòng nhạc đồng quê.)
Pop /pɔp/: nhạc pop
Ví dụ: When did you go to a pop concert?
(Bạn đi xem buổi biểu diễn nhạc pop khi nào thế?)
Classical /’klæsikəl/: thể loại nhạc cổ điển
Ví dụ: Classical music is popular and loved by many people.
(Nhạc cổ điển khá phổ biến và được nhiều người yêu thích.)
Dance /dɑ:ns/: nhạc nhảy
Ví dụ: Dance Music (EDM) is often used as a soundtrack.
(Nhạc dance thường được sử dụng làm nhạc nền.)
Symphony /ˈsɪmfəni/: nhạc giao hưởng
Ví dụ: J.Haydn is the creator of the symphony music since the 18th century.
(J.Haydn là người đã sáng tạo ra thể loại nhạc giao hưởng từ thế kỷ 18.)
Folk /fouk/: nhạc dân ca
Ví dụ: Foreigners love Vietnamese folk music.
(Người nước ngoài rất thích nhạc dân ca Việt Nam.)
Hip hop /hip hɔp/: nhạc hip hop
Ví dụ: They are considered pioneers of Vietnamese hip-hop.
(Họ là những người tiên phong trong làng nhạc hip-hop Việt.)
Latin /’lætin/: nhạc Latin
Ví dụ: Britney Spears was also one of the most nominated artists for the 2011 Billboard Latin Music Awards.
Britney Spears là một trong những người nghệ sĩ nhận được nhiều đề cử nhất trong Lễ trao giải Billboard Latin Music Awards.
Jazz /dʒæz/: nhạc jazz
Ví dụ: Dancers love to dance to jazz music.
(Những vũ công thích nhảy trên nền nhạc Jazz.)
Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Đà Nẵng