Đừng tự tin giỏi tiếng Anh nếu chưa biết các idioms liên quan đến động vật này!

16:18 09/10/2023

Thành ngữ được người bản ngữ sử dụng rất thường xuyên trong hội thoại hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu về các thành ngữ thông dụng liên quan đến động vật trong bài viết dưới đây nhé!

  1. Dog-eat-dog

Thành ngữ này được dùng như tính từ, mang nghĩa cạnh tranh khốc liệt, không từ thủ đoạn nào để đạt được thành công

  • Ví dụ: It’s really a dog-eat-dog world.

2. Rain cats and dogs

Cụm từ này có nghĩa là mưa như thác đổ, mưa như trút nước. 

  • Ví dụ: Don’’t go out. It’’s raining cats and dogs. 

3. At a snail’s pace

Tương tự tiếng Việt, thành ngữ này mang nghĩa chậm như sên, khi di chuyển với tốc độ (pace) của ốc sên (snail), điều đó nghĩa là bạn đang rất chậm chạp. 

  • Ví dụ: “Traffic is moving at a snail’s pace”. (Các phương tiện di chuyện chậm như sên)

  1. Busy as a bee

Thành ngữ này tương tự như trong tiếng Việt; dựa trên nghĩa đen khi ong là loài chăm chỉ lấy mật, thành ngữ này mô tả những người bận rộn nhưng luôn làm việc một cách dễ chịu.

  • Ví dụ “My son is working on his science project. He’s been as busy as a bee all day” (Con trai tôi đang hoàn thiện dự án khoa học. Nó bận rộn suốt cả ngày).

5. The world is your oyster

Nghĩa đen của thành ngữ này: Một số con trai (oyster) có thể chứa ngọc. Vì vậy, khi ai đó sử dụng thành ngữ này, điều đó có nghĩa bạn đang có một cơ hội tốt phía trước.

  • Ví dụ: “You just graduated from a wonderful university, so the world is your oyster” (Cậu vừa tốt nghiệp một đại học tuyệt vời, do đó cậu có nhiều cơ hội tốt trong tương lai).

6. Watching like a hawk

Khi quan sát điều gì một cách chăm chú, bạn có thể dùng thành ngữ “watching like a hawk” bởi diều hâu có đôi mắt tinh tường, nhạy bén. Trẻ em thường được nghe câu nói này từ cha mẹ hoặc người lớn, ám chỉ việc được chăm sóc, bao bọc kỹ càng.

  • Ví dụ: “The boss watches us like a hawk” (Ông chủ để mắt đến chúng tôi rất kỹ càng).
  1. Get your ducks in a row

Bạn có thể sử dụng thành ngữ này khi muốn diễn đạt mình đang theo đuổi điều gì đó, hoặc bắt đầu tham gia một dự án, nhiệm vụ.

  • Ví dụ: “I’ll be reviewing things to make sure you have your ducks in a row” (Mẹ sẽ xem xét mọi thứ để chắc rằng con đang đi đúng hướng).

Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá cơ sở Đà Nẵng

Cùng chuyên mục

Đăng Kí học Fpoly 2023