Make Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/make Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Mon, 03 Jul 2023 12:01:10 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png Make Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/make 32 32 Make Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/tin-da-nang/nam-chac-cac-collocations-thong-dung-di-voi-make.html //westview-heights.com/tin-tuc-poly/tin-da-nang/nam-chac-cac-collocations-thong-dung-di-voi-make.html#respond Fri, 30 Jun 2023 10:54:39 +0000 //westview-heights.com/?p=240682 Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu v?các collocations thường gặp đi với động t?#8221;Make” nhé! Make a fortune Make a fortune which means acquire great wealth by one’s own efforts (tr?nên giàu có bằng chính thực ...

The post Nắm chắc các Collocations thông dụng đi với “Make” appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu v?các collocations thường gặp đi với động t?#8221;Make” nhé!

Make a fortune

Make a fortune which means acquire great wealth by one’s own efforts (tr?nên giàu có bằng chính thực lựa của ai đó) 

Ex: Her  mother made his fortune selling electronics.

M?của cô ấy tr?nên giàu có nh?bán đ?điện t? 

Make a fuss

Make a fuss which means give too much attention to small matters that are not important, usually in a way that shows that you are worried and not relaxed. (Làm ầm ĩ lên)

Ex: He made a fuss because the food was  spicy. 

Anh ta làm ầm ĩ lên bởi vì thức ăn b?cay. 

Make a story

Make a story which means use one’s imagination to invent or devise a unique story (bịa ra một câu chuyện).

Ex: Mary  made a story to make her happy.

Make a living

Make a living which means earn the money one needs to pay for housing, food, etc (kiếm sống)

Ex: They have made a living by weaving baskets for 10 years. 

H?đã kiếm sống bằng ngh?đan gi?trong 10 năm qua. 

Make a complaint

A written or spoken statement in which someone says that somebody has done something wrong or that something is not satisfactory. (Phàn nàn v?một cái gì, việc gì đó)

Ex: They  are  always making a complaint about their naughty son. 

H?liên tục phàn nàn v?đứa con trai nghịch ngợm của mình. 

Thông qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã “nằm lòng” và nắm chắc được các collocations thông dụng. Chúc các bạn học tập thật hiệu qu?

B?môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?Đà Nẵng

The post Nắm chắc các Collocations thông dụng đi với “Make” appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
//westview-heights.com/tin-tuc-poly/tin-da-nang/nam-chac-cac-collocations-thong-dung-di-voi-make.html/feed 0