Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu về các collocations thường gặp đi với động từ”Make” nhé!
Make a fortune
Make a fortune which means acquire great wealth by one’s own efforts (trở nên giàu có bằng chính thực lựa của ai đó)
Ex: Her mother made his fortune selling electronics.
Mẹ của cô ấy trở nên giàu có nhờ bán đồ điện tử.
Make a fuss
Make a fuss which means give too much attention to small matters that are not important, usually in a way that shows that you are worried and not relaxed. (Làm ầm ĩ lên)
Ex: He made a fuss because the food was spicy.
Anh ta làm ầm ĩ lên bởi vì thức ăn bị cay.
Make a story
Make a story which means use one’s imagination to invent or devise a unique story (bịa ra một câu chuyện).
Ex: Mary made a story to make her happy.
Make a living
Make a living which means earn the money one needs to pay for housing, food, etc (kiếm sống)
Ex: They have made a living by weaving baskets for 10 years.
Họ đã kiếm sống bằng nghề đan giỏ trong 10 năm qua.
Make a complaint
A written or spoken statement in which someone says that somebody has done something wrong or that something is not satisfactory. (Phàn nàn về một cái gì, việc gì đó)
Ex: They are always making a complaint about their naughty son.
Họ liên tục phàn nàn về đứa con trai nghịch ngợm của mình.
Thông qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã “nằm lòng” và nắm chắc được các collocations thông dụng. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả!
Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Đà Nẵng