microsoft excel Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/microsoft-excel Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Mon, 18 Sep 2023 08:48:05 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png microsoft excel Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/microsoft-excel 32 32 microsoft excel Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/ha-noi-tin-sinh-vien/ham-tim-kiem-nang-cao-vlookup-hlookup-trong-microsoft-excel.html Mon, 18 Sep 2023 08:48:05 +0000 //westview-heights.com/?p=253796 Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu cách s?dụng của hàm tìm kiếm nâng cao – Vlookup và Hlookup trong Microsoft Excel nhé! S?rất hữu ích cho bạn đấy! Địa ch?ô, địa ch?vùng C?file ...

The post Hàm tìm kiếm nâng cao Vlookup, Hlookup trong Microsoft Excel appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu cách s?dụng của hàm tìm kiếm nâng cao – Vlookup và Hlookup trong Microsoft Excel nhé! S?rất hữu ích cho bạn đấy!

Địa ch?ô, địa ch?vùng

C?file Excel còn gọi là workbook. Mỗi workbook có th?lưu được rất nhiều worksheet (tùy thuộc vào b?nh?. D?liệu giữa các worksheet có th?độc lập hoặc tham chiếu lẫn nhau.

Mỗi worksheet (sheet) chứa nhiều dòng và cột. Người ta dùng ch?cái đ?đánh s?th?t?cho cột, dùng ch?S?đ?đánh s?th?t?cho dòng. Giao của dòng, cột gọi là ô. Mỗi ô s?có địa ch?riêng.

Địa ch?ô

Mỗi ô tính (cell) đều có một địa ch?riêng biệt đ?phân biệt và tính toán. Địa ch?của ô được đặt tên theo ký hiệu cột và s?dòng tương ứng của ô đó. (Ví d? ô D6 là ?cột D, dòng 6).

Địa ch?tương đối, Địa ch?tuyệt đối

Có 4 loại địa ch?ô mà bạn phải ghi nh? Dùng phím F4 đ?thay đổi giữa các loại địa ch?sau:

  • Địa ch?tương đối: là địa ch?thông thường mà bạn hay thấy, địa ch?này s?thay đổi c?cột c?dòng khi sao chép công thức. Ký hiệu địa ch?tương đối là: tencottendong (Ví d? C3)
  • Địa ch?tuyệt đối dòng: là địa ch?có dòng không thay đổi nhưng cột thay đổi. Ký hiệu của địa ch?tuyệt đối dòng là: tencot$tendong (ví d? C$3 là địa ch?tuyệt đối dòng 3)
  • Địa ch?tuyệt đối cột: là địa ch?có cột không thay đổi nhưng dòng thay đổi. Ký hiệu của địa ch?tuyệt đối cột là: $tencotTendong (ví d? $C3 là địa ch?tuyệt đối cột C)
  • Địa ch?tuyệt đối: là địa ch?mà c?cột và dòng đều không thay đổi khi sao chép công thức. Ký hiệu của địa ch?này là: $tencot$tendong (ví d? $C$3 là địa ch?tuyệt đối c?cột C và dòng 3)

Địa ch?vùng

Địa ch?vùng là tập hợp nhiều ô gần nhau gộp lại, tạo thành vùng. Địa ch?vùng bao gồm địa ch?của ô bắt đầu tiên góc trái và địa ch?của ô cuối cùng góc phải và được ngăn cách bởi dấu hai chấm.

VD: Ô đầu tiên góc trái có địa ch?B3, ô cuối cùng góc phải có địa ch?E7 => Vùng được tô vàng có địa ch?B3: E7.

Hàm Vlookup, Hlookup

Hàm Vlookup: Hàm dò tìm theo cột

S?dụng hàm VLOOKUP khi bảng ph?(bảng dò tìm) có d?liệu được b?trí theo cột.

Cú pháp: = VLOOKUP (Giá tr?mang đi dò tìm, Vùng tìm, cột lấy giá tr?tr?v? Cách dò tìm).

Có bốn phần thông tin mà bạn s?cần s?dụng đ?xây dựng cú pháp cho hàm VLOOKUP:

  • Giá tr?mang đi dò tìm: Giá tr?bạn muốn tra cứu, còn được gọi là giá tr?tra cứu.
  • Vùng tìm: Dải ô chứa giá tr?tra cứu. Hãy nh?rằng giá tr?tra cứu phải luôn nằm ?cột đầu tiên của dải ô đ?hàm VLOOKUP có th?hoạt động chính xác. Ví d? Nếu giá tr?tra cứu của bạn nằm ?ô C2 thì dải ô của bạn s?bắt đầu ?C.
  • Cột lấy giá tr?tr?v?/b>: S?cột chứa giá tr?tr?v?trong dải ô. Ví d? nếu bạn ch?rõ B2:D11 là phạm vi, bạn nên tính B là cột đầu tiên, C là cột th?hai, v.v.
  • Cách dò tìm: Bạn có th?ch?định TRUE nếu bạn muốn có một kết qu?khớp tương đối hoặc FALSE nếu bạn muốn có một kết qu?khớp chính xác ?giá tr?tr?v? Nếu bạn không ch?định bất c?giá tr?nào thì giá tr?mặc định s?luôn là TRUE hay kết qu?khớp tương đối.

VD: Cần tìm kiếm ph?cấp của Đinh Quang Vũ theo chức v? Bảng ph?cấp chức v?(bảng ph?có d?liệu b?trí theo cột => dùng hàm VLOOKUP).

  • Giá tr?mang đi dò tìm: Dựa vào chức v?của Đinh Quang Vũ: D4
  • Vùng tìm (Vùng bảng ph? luôn tuyệt đối):
  • Cột lấy giá tr?tr?v?/b>: Vùng bảng ph?có 2 cột. Cột đầu tiên là cột B, cột chứa giá tr?tr?v?là cột C. Như vậy cột lấy giá tr?tr?v?là cột s?2
  • Cách dò tìm: 0 (hay false) đ?có một kết qu?khớp chính xác ?giá tr?tr?v?/span>

=VLOOKUP (D4, $B$19:$C$23,2,0)

Kết qu?/b>:

Hàm Hlookup: Hàm dò tìm theo dòng

S?dụng hàm HLOOKUP khi bảng ph?(bảng dò tìm) có d?liệu được b?trí theo dòng.

Cú pháp: = HLOOKUP (Giá tr?mang đi dò tìm, Vùng tìm, dòng lấy giá tr?tr?v? Cách dò tìm).

Có bốn phần thông tin mà bạn s?cần s?dụng đ?xây dựng cú pháp cho hàm HLOOKUP:

  • Giá tr?mang đi dò tìm: Giá tr?bạn muốn tra cứu, còn được gọi là giá tr?tra cứu.
  • Vùng tìm: Dải ô chứa giá tr?tra cứu. Hãy nh?rằng giá tr?tra cứu phải luôn nằm ?dòng đầu tiên của dải ô đ?hàm HLOOKUP có th?hoạt động chính xác. 
  • Dòng lấy giá tr?tr?v?/b>: S?dòng chứa giá tr?tr?v?trong dải ô. 
  • Cách dò tìm: Bạn có th?ch?định TRUE nếu bạn muốn có một kết qu?khớp tương đối hoặc FALSE nếu bạn muốn có một kết qu?khớp chính xác ?giá tr?tr?v? Nếu bạn không ch?định bất c?giá tr?nào thì giá tr?mặc định s?luôn là TRUE hay kết qu?khớp tương đối.

VD: Cần tìm tên phòng ban của Đinh Quang Vũ: Bảng ph?(bảng tên phòng Ban) d?liệu b?trí theo dòng => dùng HLOOKUP

  • Giá tr?mang đi dò tìm: Dựa vào Mã NV của Đinh Quang Vũ: B4
  • Vùng tìm (Vùng bảng ph? luôn tuyệt đối):
  • Dòng lấy giá tr?tr?v?/b>: Vùng bảng ph?có 2 dòng. Dòng đầu tiên là dòng 18, dòng chứa giá tr?tr?v?là dòng 19. Như vậy dòng lấy giá tr?tr?v?là dòng s?2
  • Cách dò tìm: 0 (hay false) đ?có một kết qu?khớp chính xác ?giá tr?tr?v?/span>

=HLOOKUP(B4, $G$18:$I$19,2,0)

Kết qu?/b>:

Hy vọng rằng các kiến thức này s?giúp ích cho bạn trong quá trình học tập, công tác. Đ?hiểu sâu hơn v?hàm Vlookup, Hlookup, các bạn theo dõi các bài viết liên quan như:

  • Hàm Vlookup kết hợp hàm if
  • Hàm Hlookup kết hợp hàm if
  • Hàm Vlookup, Hlookup kết hợp hàm And, Or?/span>

B?môn Ứng dụng phần mềm
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?Hà Nội

The post Hàm tìm kiếm nâng cao Vlookup, Hlookup trong Microsoft Excel appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
microsoft excel Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/cac-ham-thong-ke-co-ban-trong-microsoft-excel.html //westview-heights.com/tin-tuc-poly/cac-ham-thong-ke-co-ban-trong-microsoft-excel.html#respond Sat, 15 Jul 2023 11:25:44 +0000 //westview-heights.com/?p=243308 Đ?thành thạo phần mềm Microsort Excel, người dùng cần phải thành thạo rất nhiều hàm khác nhau và hàm thống kê cũng không phải ngoại l? Hãy đ?bài viết này giới thiệu đến bạn một s?hàm thống ...

The post Các hàm thống kê cơ bản trong Microsoft Excel appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Đ?thành thạo phần mềm Microsort Excel, người dùng cần phải thành thạo rất nhiều hàm khác nhau và hàm thống kê cũng không phải ngoại l? Hãy đ?bài viết này giới thiệu đến bạn một s?hàm thống kê cơ bản trong Excel nhé!

Công thức

  • Công thức giúp bảng tính hữu ích hơn rất nhiều. Nếu không có các công thức thì bảng tính cũng giống như trình soạn thảo văn bản.
  • Chúng ta dùng công thức đ?
    • Tính toán t?các d?liệu lưu tr?trên bảng tính.
    • Khi d?liệu thay đổi, các công thức này s?t?động cập nhật các thay đổi và tính ra kết qu?mới, giúp chúng ta đ?tốn công sức tính lại nhiều lần
  • Công thức trong Excel là s?kết hợp của:
    • Hằng s?
    • Địa ch?tham chiếu (tương đối/tuyệt đối).
    • Hàm s?
    • Các phép toán cơ bản.
  • Ví d? = (A$1 * 5) + B3

= SUM(A3:B10)

  • Công thức trong Excel được bắt đầu bằng dấu = và sau đó là s?kết hợp của các toán t? các tr?s? các địa ch?tham chiếu và các hàm

Toán t?trong công thức

Th?t?ưu tiên của các toán t?/strong>

 Các hàm thống kê cơ bản trong microsoft Excel

  • Hàm Min
  • Cú pháp: =MIN (number 1, number 2, ? Trong đó: number1, number2,… là các đối s?hoặc vùng d?liệu.
  • Chức năng: Hàm Min tr?v?giá tr?nh?nhất trong tập giá tr?cho trước.
  • Ví d? Cho biết điểm quiz1 thấp nhất là bao nhiêu?

Kết qu?

  • Hàm MAX
  • Cú pháp: =MAX (number 1, number 2, ?. Trong đó: number1, number2, … là các đối s?hoặc vùng d?liệu.
  • Chức năng: Hàm Max tr?v?giá tr?lớn nhất trong tập giá tr?cho trước.
  • Ví d? Cho biết điểm quiz1 cao nhất là bao nhiêu?

Kết qu?

  • Hàm SUM
  • Cú pháp: =SUM (number 1, number 2, ?. Trong đó: number1, number2, … là các đối s?hoặc vùng d?liệu.
  • Chức năng: Hàm SUM tr?v?tổng các s?trong một phạm vi (một nhóm các ô).Ví d? Tính tổng tiền lương?

Kết qu?

  • Hàm AVERAGE
  • Cú pháp: AVERAGE (number1, [number2], …)

Trong đó:

Number1: Bắt buộc. S?th?nhất, tham chiếu ô, hoặc phạm vi mà bạn muốn tính trung bình.

Number2, …: Tùy chọn. Các s? tham chiếu ô hoặc phạm vi b?sung mà bạn muốn tính trung bình, tối đa 255.

  • Chức năng: Tr?v?trung bình (trung bình cộng) của các đối s?
  • Ví d? Cho biết điểm quiz trung bình của từng sinh viên?

Kết qu?

  • Hàm COUNT
  • Cú pháp: COUNT (value1, [value2], …)

Trong đó:

value1: Bắt buộc. Mục đầu tiên, tham chiếu ô hoặc phạm vi trong đó bạn muốn đếm số.

value2, …: Tùy chọn. Tối đa 255 mục, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung trong đó bạn muốn đếm số.

  • Lưu ý:Các đối số có thể chứa hoặc tham chiếu đến các kiểu dữ liệu khác nhau nhưng chỉ các số mới được đếm.
  • Chức năng: Hàm COUNT đếm s?lượng ô có chứa các s? đồng thời đếm các s?có trong danh sách tham đối.
  • Ví d? Đếm các ô s?trong vùng B2:D4

  • Kết qu? hàm count ch?đếm các ô s? Không đếm các ô chữa chuỗi, ô đ?trống.

  • Hàm COUNTA
  • Cú pháp: COUNTA (value1, [value2], …)

Trong đó:

  • value1: Bắt buộc. Đối số đầu tiên đại diện cho giá trị mà bạn muốn đếm.
  • value2,…: Tùy chọn. Các đối số bổ sung đại diện cho giá trị mà bạn muốn đếm, tối đa 255 đối số.
  • Chức năng: Hàm COUNTA đếm số ô không trống trong một phạm vi.
  • Ví d? Đếm các ô không trống trong vùng C2:D3

Kết qu?

  • Hàm CountBlank
  • Cú pháp: COUNTBLANK(range). Trong đó: range: Bắt buộc. Phạm vi mà từ đó bạn muốn đếm các ô trống.
  • Chức năng: Hàm countBlank dùng đ?đếm các ô trống(rỗng) trong phạm vi ô
  • Ví d? Đếm các ô trống trong vùng C2:D3

Kết qu?

  • Hàm RANK
  • Cú pháp: RANK (number, ref, [order])

Trong đó:

  • number: Bắt buộc. Số mà bạn muốn tìm thứ hạng của nó.
  • ref: Bắt buộc. Một mảng hoặc tham chiếu tới một danh sách các số. Các giá trị không phải là số trong tham chiếu sẽ được bỏ qua.
  • Order: Tùy chọn. Một con số chỉ rõ cách xếp hạng số.

Nếu thứ tự là 0 (không) hoặc được bỏ qua, thì Microsoft Excel xếp hạng số giống như khi tham chiếu là một danh sách theo thứ tự giảm dần.

Nếu thứ tự là bất kỳ giá trị nào khác không, thì Microsoft Excel xếp hạng số giống như khi tham chiếu là một danh sách theo thứ tự tăng dần.

  • Chức năng: Hàm RANK tr?v?th?hạng của 1 s?trong danh sách các s?
  • Ví d? Xếp hạng điểm quiz1 của từng sinh viên so với các bạn trong lớp. Điểm cao nhất xếp th?1.

Dùng order là 0: sắp theo th?t?giảm dần

Hoặc b?qua tham s?order: sắp theo th?t?giảm dần:

Kết qu?

Bài viết đã hướng dẫn cho bạn một s?hàm thống kê cơ bản được s?dụng trong Excel. Hy vọng rằng các kiến thức này s?giúp ích cho bạn trong quá trình học tập, công tác. Đ?giúp ích cho quá trình học tập, công tác, bạn nên tìm hiểu các hàm liên quan: các hàm thống kê nâng cao Countif, countifs, sumif, sumifs,…

Chúc các bạn học tập và làm việc hiệu qu?với Microsoft Excel!

B?môn Ứng dụng phần mềm
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?Đà Nẵng

The post Các hàm thống kê cơ bản trong Microsoft Excel appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
//westview-heights.com/tin-tuc-poly/cac-ham-thong-ke-co-ban-trong-microsoft-excel.html/feed 0