Tiếng Anh 1.1 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/tieng-anh-1-1 Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Tue, 31 Oct 2023 07:26:54 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png Tiếng Anh 1.1 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/tieng-anh-1-1 32 32 Tiếng Anh 1.1 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/tp-ho-chi-minh-tin-sinh-vien/nam-long-nhung-tu-vung-co-ban-de-qua-mon-tieng-anh-1-1-de-dang-hon.html Mon, 30 Oct 2023 09:02:43 +0000 //westview-heights.com/?p=261883 Học tiếng Anh ?FPT M?ng c c??c bng ? với các bạn sinh viên năm nhất có th?là một trải nghiệm mới đầy b?ng?vì lượng kiến thức lớn, cách giảng dạy và học tập mới m? Nhưng trước l?sau ...

The post “Nằm lòng” những t?vựng cơ bản đ?qua môn Tiếng Anh 1.1 d?dàng hơn appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Học tiếng Anh ?FPT M?ng c c??c bng ? với các bạn sinh viên năm nhất có th?là một trải nghiệm mới đầy b?ng?vì lượng kiến thức lớn, cách giảng dạy và học tập mới m? Nhưng trước l?sau quen, hôm nay chúng ta s?cùng nhau b?túi các bí kíp đ?s?dụng t?vựng tiếng Anh level 1.1 sao cho thật t?nhiên và hiệu qu?nhé! 

Unit 1: Geting Accquaintance

  1. Bet: diễn đạt một s?chắc chắn hoặc hy vọng mạnh m?

Ví d? “I bet you’ll do great on the exam”.

  1. @: Khi bạn thấy ký hiệu “@” trong văn bản hoặc địa ch?email, nó thường được đọc là “at”.

Ví d? “My email address is [email protected] (miagreen8833 at hotmail dot com)”.

  1. . : “dot” – Thường được s?dụng trong địa ch?email, tên miền và các loại thông tin liên quan đến máy tính.

Ví d? “Please enter your email address with a dot between the username and the domain”.

  1. Cặp danh t?gây “lú?nhất: colleague ?college
  • “Colleague” (đồng nghiệp) là một người làm việc cùng bạn hoặc trong cùng một t?chức. 

Ví d? “I have a meeting with my colleagues from the marketing department”.

Collegue: đồng nghiệp
  • College: Trường cao đẳng

Ví d? “We are studying at FPT M?ng c c??c bng ? College?

  1. Occupation: công việc, ngh?nghiệp hoặc s?kiếm sống của một người.

Ví d? “His occupation is a teacher, and he loves working with children”.

Unit 2: Going out 

  1. OST – Original Soundtracks: nhạc nền hoặc bản nhạc gốc được sáng tác cho một b?phim, trò chơi, hoặc sản phẩm ngh?thuật khác.

Ví d? “The OST of the movie was composed by a famous musician”.

  1. RnB – Rhythm and Blues: một th?loại âm nhạc ph?biến, thường kết hợp nhịp điệu và âm nhạc soul.

Ví d? “She has a beautiful voice and specializes in singing RnB songs”.

  1. Cặp động t?ngược nghĩa: accept and decline
  • “Accept” có nghĩa là đồng ý hoặc chấp nhận một lời đ?ngh?hoặc yêu cầu. 

Ví d? “I am happy to accept your invitation to the party”.

  • “Decline” có nghĩa là t?chối hoặc không đồng ý với một lời đ?ngh?hoặc yêu cầu. 

Ví d? “Unfortunately, I have to decline the job offer as I already accepted another position”.

  1. Stream: truyền d?liệu âm thanh hoặc video qua internet.

Ví d? “I like to stream movies and music online”.

  1. Seem: s?xuất hiện cảm giác của một điều gì đó.

Ví d? “It seems like it’s going to rain today”. 

Unit 3: My Extented Family 

  1. Adopt: chấp nhận hoặc nhận nuôi một đứa tr?hoặc một loài vật như một thành viên mới của gia đình hoặc t?chức.

Ví d? “They decided to adopt a child and give them a loving home”.

  1. Twins: cặp sinh đôi.

Ví d? “She has twin brothers, and they look very similar”.

  1. Keep in touch: duy trì liên lạc hoặc gi?kết nối với người khác.

Ví d? “Even though we live in different cities, we always keep in touch with each other”.

Keep it touch: gi?liên lạc với người khác
  1. Cặp t?siêu “hack?não: step – half

“half-sister?có mối quan h?huyết thống chung thông qua một trong hai ph?huynh chung, trong khi “step-sister?là người em gái không có mối quan h?huyết thống với bạn và xuất phát t?cuộc hôn nhân k?của một trong hai ph?huynh.

Haft-brother và step-brother
  1. Move out: chuyển đến một nơi ?mới.

Ví d? “After graduating from college, I decided to move out of my parents’ house and live on my own”.

  1. Depend: dựa vào hoặc ph?thuộc vào điều gì đó.

Ví d? “Children often depend on their parents for love and support”.

  1. Responsibility: nhiệm v?hoặc nghĩa v?mà một người phải thực hiện hoặc gi?trách nhiệm.

Ví d? “In my job, I have many responsibilities, including managing a team and meeting deadlines”.

8. Chores: công việc hằng ngày hoặc công việc nhà cửa, thường là những việc phải làm như làm sạch, nấu ăn, hoặc mua sắm. 

Ví d? “I have to do my chores before I can go out with my friends”.

  1. Laundry: việc giặt quần áo hoặc ch?đ?giặt quần áo.

Ví d? “I need to do the laundry today because all my clothes are dirty”.

Unit 4: Food and Restaurant 

  1. Appetizers: món ăn nh?được phục v?trước bữa chính đ?kích thích v?giác.

Ví d? “We started our meal with a variety of appetizers like spring rolls and chicken wings”.

  1. Entrée: là một t?gốc tiếng Pháp, ch?món chính trong bữa ăn.

Ví d? “For my entrée, I ordered the grilled salmon with vegetables”.

  1. Beverages: các loại đ?uống như nước ngọt, nước trái cây, cà phê và trà.

Ví d? “Milktea is my favorite beverage”.

  1. Still ?sparkling water: nước không ga, trong khi “sparkling water” là nước có ga.

Ví d? “I prefer sparkling water with my meals, but some people like still water”.

  1. In the mood: cảm thấy muốn làm điều gì đó trong một tâm trạng c?th?

Ví d? “I’m in the mood for Italian food tonight. Let’s go to that new Italian restaurant downtown”.

  1. Meal: bữa ăn hoàn chỉnh, bao gồm một hoặc nhiều món.

Ví d? “We had a delicious meal at the new restaurant in town?

  1. Avoid: tránh né hoặc không làm điều gì đó đ?tránh hậu qu?không mong muốn.

Ví d? “To maintain good health, it’s important to avoid smoking and excessive alcohol consumption”.

Qua các chia s?trên, chúc các bạn chinh phục và s?dụng một cách d?dàng các t?vựng đã học trong level của mình và có những phần bảo v?assignment thật thành công nhé! 

B?môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?TP HCM

The post “Nằm lòng” những t?vựng cơ bản đ?qua môn Tiếng Anh 1.1 d?dàng hơn appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>