Tiếng Anh 1.2 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/tieng-anh-1-2 Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? tuyển sinh theo hình thức xét tuyển h?sơ. Tiêu chí đào tạo: Thực học ?Thực nghiệp! Wed, 22 Nov 2023 10:18:25 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.4.1 //westview-heights.com/wp-content/uploads/cropped-logo-fpt-32x32.png Tiếng Anh 1.2 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tag/tieng-anh-1-2 32 32 Tiếng Anh 1.2 Archives - Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển //westview-heights.com/tin-tuc-poly/tp-ho-chi-minh-tin-sinh-vien/nam-long-cac-tu-vung-tieng-anh-level-1-2-mot-cach-de-dang.html Wed, 22 Nov 2023 10:18:25 +0000 //westview-heights.com/?p=266053 Là một trong những level cơ bản nhưng cũng đầy thách thức, level 1.2 thường đ?lại nhiều “thương đau” cho các bạn sinh viên k?2 tại FPT M?ng c c??c bng ? .  Những t?vựng và cụm t?khó dùng trong level ...

The post “Nằm lòng?các t?vựng Tiếng Anh level 1.2 một cách d?dàng appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>
Là một trong những level cơ bản nhưng cũng đầy thách thức, level 1.2 thường đ?lại nhiều “thương đau” cho các bạn sinh viên k?2 tại FPT M?ng c c??c bng ? .  Những t?vựng và cụm t?khó dùng trong level này s?được phân tích và lấy ví d?trong bài viết sau. Cùng tìm hiểu nhé! 

Unit 1: Technology and You

Đ?công ngh?mà “dởm?quá, làm sao đây?

  1. Lemon: Trong ng?cảnh công ngh? “lemon” thường được s?dụng đ?đ?cập đến một sản phẩm hoặc thiết b?k?thuật có nhiều vấn đ?hoặc lỗi. 

Ví d? I bought that airpod, but it turned out to be an absolute lemon. I can just use it to take meme pictures. (Tôi đã mua chiếc airpod đó nhưng hóa ra nó hoàn toàn b?lỗi. Tôi ch?có th?s?dụng nó đ?chụp ảnh meme) 

Hình ảnh minh họa
  1. Antique: “Antique” thường được s?dụng đ?mô t?các sản phẩm hoặc thiết b?k?thuật c?điển và quý giá, thường có giá tr?văn hóa và lịch s? 

Ví d? My grandfather has an antique radio that still works perfectly.  (Ông tôi có một chiếc radio c?vẫn còn hoạt động hoàn hảo) 

  1. Obsolete: “Obsolete” có nghĩa là lỗi thời hoặc không còn phù hợp với công ngh?hiện đại. 

Ví d? The software I was using became obsolete and couldn’t run on the latest operating system. (Phần mềm tôi đang s?dụng đã lỗi thời và không th?chạy trên h?điều hành mới nhất.)

  1. A piece of junk: “A piece of junk” là một cách gọi tiêu cực đ?ch?một sản phẩm hoặc thiết b?k?thuật r?tiền và chất lượng kém. 

Ví d? I can’t believe I wasted money on that tablet, it’s nothing but a piece of junk. (Tôi không th?tin rằng mình đã lãng phí tiền vào chiếc máy tính bảng đó, nó chẳng là gì ngoài một mảnh rác). 

  1. A shame: A shame có th?được s?dụng đ?biểu đạt s?tiếc nuối hoặc thất vọng v?một tình huống công ngh? 

Ví d? It’s a shame that the new software update caused so many problems (Thật đáng tiếc khi bản cập nhật phần mềm mới lại gây ra nhiều vấn đ?như vậy)

  1. Defective: “Defective” nghĩa là có lỗi hoặc b?hỏng. Trong lĩnh vực công ngh? nó thường ám ch?sản phẩm hoặc thiết b?có lỗi k?thuật, cần bảo hành. 

Ví d? The manufacturer recalled the defective batch of laptops due to a malfunction. (Nhà sản xuất thu hồi lô laptop b?lỗi do trục trặc.)

“Quào, Iphone 15 mới mua của mình “xịn?thật!”

  1. Portable: “Portable” nghĩa là có th?d?dàng mang theo hoặc di chuyển. 

Ví d? I like using a portable external hard drive to store my data on the go. (Tôi thích s?dụng ?cứng ngoài di động đ?lưu tr?d?liệu của mình khi đang di chuyển)

  1. Affordable: Affordable có nghĩa là giá c?hợp lý hoặc d?mua, thường liên quan đến giá của sản phẩm công ngh? 

Ví d? This new smartphone offers great features at an affordable price. (Điện thoại thông minh mới này cung cấp các tính năng tuyệt vời với mức giá phải chăng)

  1. Guaranteed: Guaranteed có nghĩa là được đảm bảo hoặc bảo hành. 

Ví d? The laptop comes with a one-year guaranteed warranty. (Máy tính xách tay được bảo hành một năm)

Unit 2: Staying in Shape

“Ai cũng có hôm lười, ăn vặt trên sofa là thượng sách?“

  1. A couch potato: là một cụm t?lóng đ?ch?một người thường xuyên nằm trên gh?hoặc sofa và xem truyền hình hoặc chơi video game thay vì tham gia vào hoạt động th?chất.

Ví d? My brother used to be very active, but he’s turned into a couch potato since he got that new gaming console. (Anh trai tôi từng rất năng động, nhưng anh ấy đã tr?nên lười biếng k?t?khi có được chiếc máy chơi game mới). 

  1. Junk food:  là thức ăn vặt, thức ăn nhanh.

Ví d? Eating too much junk food can lead to health problems such as obesity and heart disease. (Ăn quá nhiều đ?ăn vặt có th?dẫn đến các vấn đ?sức khỏe như béo phì và bệnh tim)

Junk Food

Unit 3: On Vacation

Cùng đi ngh?mát nào!

  1. Get back:  có nghĩa là tr?lại hoặc quay lại một v?trí hoặc trạng thái trước đây. 

Ví d? I can’t wait to get back home after this long trip. (Tôi nóng lòng được tr?v?nhà sau chuyến đi dài này)

  1. Huge: nghĩa là rất lớn hoặc to lớn. 

Ví d? The new shopping mall is huge, with over a hundred stores. (Trung tâm mua sắm mới rất lớn, với hơn một trăm cửa hàng)

  1. Great = fantastic/incredible/awesome/cool. T?great có nghĩa là tốt, xuất sắc hoặc tuyệt vời. Các t?fantastic, incredible, awesome và cool đều được s?dụng đ?miêu t?một điều gì đó rất tốt hoặc ấn tượng. 

Ví d? The concert was great, the band played some fantastic and incredible songs. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời, ban nhạc đã chơi một s?bài hát tuyệt vời và đáng kinh ngạc). 

  1. My kind of: My kind of là cách diễn đạt đ?nói rằng điều gì đó hoặc một tình huống là điều bạn thích hoặc phù hợp với s?thích của bạn. 

Ví d? A quiet evening at home with a book is my kind of night. (Một buổi tối yên tĩnh ?nhà với một cuốn sách là buổi tối của tôi)

  1. Bumpy: gập ghềnh hoặc không mượt mà

Ví d? The road to the cabin is quite bumpy, so be prepared for a rough ride. (Đường vào cabin khá gập ghềnh nên hãy chuẩn b?tinh thần cho một chuyến đi khó khăn)

  1. Scenic: cảnh đẹp hoặc tầm nhìn đẹp. 

Ví d? The hike in the mountains offers some of the most scenic views I’ve ever seen. (Việc đi b?trên núi mang đến một s?cảnh đẹp nhất mà tôi từng thấy)

Scenic: cảnh đẹp hoặc tầm nhìn đẹp.
  1. Unusual: không bình thường, độc đáo hoặc khác biệt. 

Ví d? The museum features an unusual collection of art and artifacts. (Bảo tàng có một b?sưu tập ngh?thuật và hiện vật độc đáo)

Unit 4: Shopping for Clothes

Lạc vào trung tâm mua sắm và đây là những điều đã làm các em “nhẵn ví”

  1. Outerwear:  áo mặc ?bên ngoài, thường được thiết k?đ?bảo v?khỏi thời tiết khắc nghiệt như áo khoác, áo mưa, áo gió và áo len dày. 

Ví d? I need to buy some new outerwear for the winter. (Tôi cần mua một s?áo khoác ngoài mới cho mùa đông.)

  1. Lingerie:  nội y hoặc đ?lót ph?n? bao gồm áo lót, nội y, và các loại đ?lót khác. 

Ví d? She bought a beautiful set of lingerie for a special occasion. (Cô mua một b?nội y thật đẹp cho dịp đặc biệt)

  1. Hosiery: bao gồm các sản phẩm như tất, v?và đ?lót cho chân. 

Ví d? She always wears high-quality hosiery to complete her professional look. (Cô luôn mặc hàng dệt kim chất lượng cao đ?hoàn thiện v?ngoài chuyên nghiệp của mình)

  1. Flip-flops:  dép 

Ví d? I love wearing flip-flops when I’m at the beach. (Tôi thích đi dép tông khi đi biển)

  1. Try on:  mặc thử?/span>

Ví d? I want to try on this dress to see if it fits me well. (Tôi muốn th?chiếc váy này xem nó có vừa với tôi không) 

  1. Conservative:  mô t?một loại tư duy, phong cách hoặc hành vi truyền thống và thường không muốn thay đổi nhiều. 

Ví d? His fashion style is pretty conservative. (Phong cách thời trang của anh khá bảo th?

  1. Liberal:  thoải mái, phóng khoáng 

Ví d? She has liberal style with colorful dress and flip-flops. (Cô có phong cách phóng khoáng với váy và dép x?ngón nhiều màu sắc) 

Liberal và conservative

Qua các chia s?trên, chúc các bạn s?d?dàng chinh phục và s?dụng thành công các t?vựng đã học trong level của mình nhé!

Giảng viên H?Ngọc Thanh Phúc 
B?môn Tiếng Anh
Trường Cao đẳng FPT M?ng c c??c bng ? cơ s?TP HCM

The post “Nằm lòng?các t?vựng Tiếng Anh level 1.2 một cách d?dàng appeared first on Cao Đẳng FPT M?ng c c??c bng ? xét tuyển.

]]>