Bạn đã biết được bao nhiêu quy tắc số nhiều trong danh từ tiếng Anh? “Check” lại để xem mình còn thiếu quy tắc nào không nhé?
Quy tắc 1: Thêm “s” vào sau với hầu hết các danh từ đếm được khi chuyển sang dạng số nhiều.
a table ⇒ | tables | a book ⇒ | books |
a cat ⇒ | cats | a chair ⇒ | chairs |
a dog ⇒ | dogs | a student ⇒ | students |
Quy tắc 2: Thêm “es” vào sau các danh từ tận cùng bằng “s/ch/sh/x/o/z” khi chuyển sang dạng số nhiều.
a class ⇒ | classes | an adz ⇒ | adzes |
a wish ⇒ | wishes | a potato ⇒ | potatoes |
a box ⇒ | boxes | a bus ⇒ | buses |
Quy tắc 3: Với những danh từ kết thúc bằng “f/fe” khi chuyển sang dạng số nhiều thì chuyển “f/fe” ⇒” Ves”
a wife ⇒ | wives | a shelf ⇒ | shelves |
a life ⇒ | lives | a Thief ⇒ | thieves |
Quy tắc 4: Với những danh từ kết thúc bằng “y” mà trước “y” là một phụ âm thì chúng ta chuyển “y” ⇒ “i” rồi thêm”es”
a city ⇒ | cities | a party ⇒ | parties |
a country ⇒ | countries | a strawberry ⇒ | strawberries |
a baby ⇒ | babies | a fly ⇒ | flies |
Một số trường hợp đặc biệt:
a woman ⇒ | women | a tooth ⇒ | teeth |
a man ⇒ | men | a goose ⇒ | geese |
a foot ⇒ | feet | a child ⇒ | children |
- Một số danh từ không thay đổi khi sang dạng số nhiều.
a dear ⇒ | deer | a Swine ⇒ | Swine |
a dice ⇒ | dice | a Salmon ⇒ | Salmon |
a sheep ⇒ | sheep | a fish ⇒ | Fish |
Hãy “nằm lòng” các quy tắc này để trả lời bài thuần thục trong những giờ học sắp tới trên lớp nhé!
Bộ môn tiếng Anh
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Hà Nội