Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh

8:42 22/06/2023

Có 2 loại số chính trong tiếng Anh là số đếm và số thứ tự. Nhưng nhiều khi chúng ta nhầm lẫn giữa 2 loại số này. Hãy cùng hiểu hơn về cách để dễ phân biệt số đếm và số thứ tự hơn nhé!

Khái niệm

  • Số đếm

Số đếm là những số được dùng để đếm số lượng, giờ phút, độ tuổi, năm, số điện thoại… 

Ví dụ về số đếm
  • Số thứ tự

Số thứ tự là những con số được dùng để xếp thứ hạng hoặc sắp xếp sự vật, sự việc đó theo tuần tự của chuỗi sự vật, sự việc, hoặc để nói tới ngày trong tháng, số tầng…

Ví dụ về số thứ tự

Cách viết

  • Cấu trúc chung: Số đếm + th

Số Số Ðếm Số thứ tự Viết tắt
1 One First St
2 Two Second Nd
3 Three Third Rd
4 Four Fourth Th
5 Five Fifth Th
6 Six Sixth Th
7 Seven Seventh Th
8 Eight Eighth Th
9 Nine Ninth Th
10 Ten Tenth Th
11 Eleven Eleventh th
12 Twelve Twelfth th
13 Thirteen Thirteenth th
14 Fourteen Fourteenth th
15 Fifteen Fifteenth th
16 Sixteen Sixteenth th
17 Seventeen Seventeenth th
18 Eighteen Eighteenth th
19 Nineteen Nineteenth th
20 Twenty Twentieth th
21 Twenty-one Twenty-first St
th
30 Thirty Thirtieth th
th
90 Ninety Ninetieth th
100 One hundred One hundredth th
1.000 One thousand One thousandth th
1.000.000 One million One millionth th
1.000.000.000 One billion One billionth th

Các trường hợp đặc biệt:

  • Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… sẽ thêm đuôi st sau số đó, còn 11th sẽ được viết là elevent
  • Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… sẽ thêm đuôi nd sau số đó còn 12th sẽ được viết là twelfth
  • Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ thêm đuôi rd sau số đó còn 13th sẽ được viết là thirteenth

Cách dùng

  1. Số đếm
  • Ðứng trước danh từ để miêu tả số lượng

Ví dụ: There are 40 members in my company.

  • Số đếm được sử dụng như một dãy số trong thẻ, số điện thoại,…

Ví dụ: Số cmnd: 184452345

Số điện thoại: 0905223445

  • Chỉ giờ phút

Ví dụ: 6:05 (six oh five)

  • Năm

Ví dụ: 1997, 2001

  • Ðộ tuổi

Ví dụ: I’m twenty-one

2. Số thứ tự

  • Ðịnh từ

Ví dụ: This is the first time I have ever met him.

  • Ngày trong tháng

Ví dụ: What’s today’s date? October 2nd.

  • Ngày sinh nhật

Ví dụ: Yesterday was my brother 25th birthday.

  • Số tầng trong toà nhà

Ví dụ: He lives on the third floor.

  • Xếp hạng

Ví dụ: Vietnam came first in Miss Grand International 2021.

Chúc các bạn học tốt với những kiến thức trên!

Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá cơ sở Đà Nẵng

Cùng chuyên mục

Đăng Kí học Fpoly 2023

Bình Luận