Có 2 loại số chính trong tiếng Anh là số đếm và số thứ tự. Nhưng nhiều khi chúng ta nhầm lẫn giữa 2 loại số này. Hãy cùng hiểu hơn về cách để dễ phân biệt số đếm và số thứ tự hơn nhé!
Khái niệm
- Số đếm
Số đếm là những số được dùng để đếm số lượng, giờ phút, độ tuổi, năm, số điện thoại…
- Số thứ tự
Số thứ tự là những con số được dùng để xếp thứ hạng hoặc sắp xếp sự vật, sự việc đó theo tuần tự của chuỗi sự vật, sự việc, hoặc để nói tới ngày trong tháng, số tầng…
Cách viết
- Cấu trúc chung: Số đếm + th
Số | Số Ðếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | St |
2 | Two | Second | Nd |
3 | Three | Third | Rd |
4 | Four | Fourth | Th |
5 | Five | Fifth | Th |
6 | Six | Sixth | Th |
7 | Seven | Seventh | Th |
8 | Eight | Eighth | Th |
9 | Nine | Ninth | Th |
10 | Ten | Tenth | Th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | St |
… | … | … | th |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
… | … | th | |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1.000.000 | One million | One millionth | th |
1.000.000.000 | One billion | One billionth | th |
Các trường hợp đặc biệt:
- Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… sẽ thêm đuôi st sau số đó, còn 11th sẽ được viết là elevent
- Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… sẽ thêm đuôi nd sau số đó còn 12th sẽ được viết là twelfth
- Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ thêm đuôi rd sau số đó còn 13th sẽ được viết là thirteenth
Cách dùng
- Số đếm
- Ðứng trước danh từ để miêu tả số lượng
Ví dụ: There are 40 members in my company.
- Số đếm được sử dụng như một dãy số trong thẻ, số điện thoại,…
Ví dụ: Số cmnd: 184452345
Số điện thoại: 0905223445
- Chỉ giờ phút
Ví dụ: 6:05 (six oh five)
- Năm
Ví dụ: 1997, 2001
- Ðộ tuổi
Ví dụ: I’m twenty-one
2. Số thứ tự
- Ðịnh từ
Ví dụ: This is the first time I have ever met him.
- Ngày trong tháng
Ví dụ: What’s today’s date? October 2nd.
- Ngày sinh nhật
Ví dụ: Yesterday was my brother 25th birthday.
- Số tầng trong toà nhà
Ví dụ: He lives on the third floor.
- Xếp hạng
Ví dụ: Vietnam came first in Miss Grand International 2021.
Chúc các bạn học tốt với những kiến thức trên!
Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Đà Nẵng