Để đặt một câu tiếng Anh, bạn phải cần một động từ bởi điều đó cực kì quan trọng để sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Dưới đây là 100 động từ thông dụng nhất để từng bước nói tiếng Anh như người bản xứ. Hãy kiểm tra xem mình biết được bao nhiêu từ trong số này nhé!
1. Get /gɛt/ lấy | 2. Give /gɪv/ cho | 3. Have /hæv/ có |
4. Know /noʊ/ biết | 5. Do /du/ làm | 6. Make /meɪk/ làm |
7. Go /goʊ/ đi | 8. Walk /wɔk/ đi bộ | 9. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu |
10. Start /stɑrt/ bắt đầu | 11. Stop /stɑp/ dừng lại | 12. Come /kʌm/ đến |
13. Arrive /əˈraɪv/ | 14. See /si/ thấy | 15. Look /lʊk/ nhìn |
16. watch /wɔtʃ/ xem | 17. Find /faɪnd/ tìm thấy | 18. Want /wɑnt/ muốn |
19. Need /nid/ cần | 20. Take /teɪk/ lấy | 21. Send /send/ gửi |
22. Tell /tɛl/ nói | 22. Say /seɪ/ nói | 23. Talk /tɔk/ nói chuyện |
24. Speak /spik/ nói | 25. Hear /hir/ nghe | 26. Listen /ˈlɪs.ən/ nghe |
27. Read /rid/ đọc | 28. Write /raɪt/ viết | 29. Draw /drɔ/ vẽ |
30. Teach /tiːtʃ/ dạy | 31. Study /ˈstʌd.i/ học | 32. Learn /lɜːn/ học |
33. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu | 34. Sell /sel/ bán | 35. Buy /baɪ/ mua |
36. Pay /peɪ/ trả | 37. Sing /sɪŋ/ hát | 38. Dance /dɑːns/ nhảy |
39. Jump /dʒʌmp/ nhảy | 40. Wear /weər/ mặc | 41. Die /daɪ/ chết |
42. Become /bɪˈkʌm/ trở thành | 43. Leave /liv/ rời khỏi | 44. Arrive /əˈraɪv/ đến |
45. Work /wɜrk/ làm việc | 46. Use /juz/ dùng | 47. Feel /fil/ cảm thấy |
48. Meet /mit/ gặp gỡ | 49. Live /lɪv/sống | 50. Stay /steɪ/ ở |
51. Sit /sɪt/ ngồi | 52. Stand /stænd/ đứng | 53. Fall /fɔl/ ngã |
54. Open /ˈoʊpən/ mở | 55. Close /kləʊz/ đóng | 56. Build /bɪld/ xây dựng |
57. Think /θɪŋk/ nghĩ | 58. Eat /iːt/ ăn | 59. Drink /drɪŋk/ uống |
60. Choose /tʃuːz/ chọn | 61. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh | 62. Agree /əˈɡriː/ đồng ý |
63. Change /tʃeɪndʒ/ đổi | 64. Pass /pɑːs/ đậu | 65. Fail /feɪl/ trượt |
66. Spend /spɛnd/ dành | 67. Join /dʒɔɪn/ tham gia | 68. Share /ʃeər/ chia sẻ |
69. Water /ˈwɔː.tər/ tưới cây | 70. Wash /wɒʃ/ rửa | 71. Mean /min/ nghĩa là |
72. Wait /weɪt/ đợi | 73. Ask /æsk/ hỏi | 74. Show /ʃoʊ/ trình diễn |
75. Try /traɪ/ thử | 76. Call /kɔl/ gọi | 77. Keep /kip/ giữ |
78. Hold /hoʊld/ giữ | 79. Turn /tɜrn/ xoay | 80. Follow /ˈfɑloʊ/ theo |
81. Bring /brɪŋ/ đem lại | 82. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu | 83. Allow /əˈlaʊ/ cho phép |
84. Run /rʌn/chạy | 85. Invite /ɪnˈvaɪt/ mời | 86. Set /sɛt/ đặt để |
87. Move /muv/ di chuyển | 88. Play /pleɪ/ chơi | 89. Visit /ˈvɪz.ɪt/ thăm quan |
90. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp | 91. Include /ɪnˈklud/bao gồm | 92. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng |
93. Happen /ˈhæpən/ xảy ra | 94. Support /səˈpɔːt/ hỗ trợ | 95. Help /hɛlp/ giúp |
96. Rent /rent/ thuê | 97. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện | 98. Hope /hoʊp/ hy vọng |
99. Forget /fəˈɡet/ quên | 100. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại |
Hy vọng với danh sách những động từ trên, sinh viên sẽ lưu lại ngay vào sổ bí kíp để học tiếng Anh thật hiệu quả cùng FPT Mạng cá cược bóng đá nhé!
Giảng viên Nguyễn Thị Tâm
Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá
cơ sở Đà Nẵng