Trong tiếng Anh, tiếng lóng còn được gọi là Slang, phiên âm đọc là /slæŋ/. Về cơ bản, tiếng lóng thường được sử dụng trong những cuộc đối thoại hằng ngày, giữa những người quen thuộc với nhau.
Xét về cách sử dụng, điều kiện tiên quyết là hai người giao tiếp đều phải hiểu được nghĩa của từ. Cụ thể, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ tiếng lóng phổ biến trong tiếng Anh thông qua bảng tổng hợp dưới đây:
Số thứ tự | Từ lóng tiếng Anh | Nghĩa |
1 | Chill | Thư giãn |
2 | Hobnob | Giao lưu với người địa vị cao hơn một cách giả dối |
3 | Popo | Cảnh sát |
4 | Copium | Một loại thuốc giả giúp người dùng tê liệt với những nỗi đau, thất bại |
5 | Simp | Làm rất nhiều việc cho người mà mình thích dù không được đáp lại |
6 | Cram | Học như điên |
7 | Oops! | Khi ai đó làm rối tung mọi chuyện lên |
8 | Dope | Ngầu, lạnh lùng |
9 | White-Collar | Công việc lao động bằng trí óc, lương cao |
10 | Blue-Collar | Công việc tập trung vào lao động bằng chân tay |
11 | Swole | Rất cơ bắp, lực lưỡng |
12 | Salty | Ghen tị với một ai đó |
13 | Finsta | Người giả danh tài khoản Instagram |
14 | Low – key | Người khiêm tốn, không muốn sự nổi tiếng |
15 | Shook | Cảm xúc bị ảnh hưởng, rung động |
16 | Bae | Một người tốt nhất, yêu thương nhất |
17 | Baby | Người con gái hấp dẫn, quan trọng |
18 | Ghost | Đột nhiên bắt đầu phớt lờ |
19 | Hot | Nóng bỏng, hấp dẫn |
20 | Snack | Một người hấp dẫn |
Hy vọng rằng những chia sẻ về slang words (từ lóng) trong tiếng Anh ở trên sẽ có ích cho các bạn sinh viên. Nếu bạn muốn mình có phong cách nói tiếng Anh tự nhiên hơn, hãy thử sử dụng từ lóng khi nói chuyện với bạn bè, người thân nhé!
Giảng viên Nguyễn Thị Hoài Thương
Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá cơ sở Đà Nẵng