Thuộc làu 8 thành ngữ tiếng Anh về học tập này để vốn từ không nhàm chán

11:58 20/02/2023

Người bản địa thường dùng thành ngữ tiếng Anh về học tập để tạo động lực cho bản thân trong quá trình học hành, thi cử. Do đó, đây cũng được coi là phương pháp hiệu quả giúp bản thân bổ sung kiến thức và hỗ trợ cho chương trình học không bị nhàm chán.

1. As easy as ABC: Quá dễ dàng, đơn giản, không mất nhiều sức lực

Ví dụ: Learning how to use a laptop or a ipad is as easy as ABC for children

Một số cụm từ đồng nghĩa: As easy as ABC = To be easy as a pie = Be (like) a piece of cake = Pie cake = Be as easy as falling of the log.

2. Bookworm: “mọt sách”, chỉ những người ham học, ham tìm hiểu khám phá, ham đọc sách.

Ví dụ:

  • If you are a bookworm (literally), the book could be good for eating!
  • Tackle is a bookworm if there ever was one

3. Copycat: sao chép bài làm, bài thi của người khác

Ví dụ: I understand some of its pressuresand problems, and also the problem of copycat action around the world.

4. Crack a book: mở sách ra để học (theo ý nghĩa tiêu cực, giả vờ, chống đối)”.

Ví dụ: I kept telling my dad I didn’t need to study too hard for this exam because it’s easy, he wouldn’t listen to me though. He insisted I crack a book every evening!

5. Have one’s nose in a book: những người cắm mặt cắm mũi vào sách vở; người luôn mải mê đọc sách, học hành bất kỳ khi nào có thể.

Ví dụ: I remember when I was young many kids picked on me and called me a nerd for having my nose in a book.

6. Learn (something) by heart/ off by heart: Học thuộc lòng

Ví dụ:

  • She’s learned the poem by heart
  • I go through them many times and learn them by heart

7. Learn your lessons: Rút ra bài học quý giá từ sau vấp ngã

Ví dụ:

  • After being arrested for drunk driving, Charlie said he’d learned his lesson and promised never to drink and drive again.
  • This is the third job Emma’s lost for coming in late. You’d think she’d have learned her lesson by now.

8. Quick learner/ Quick study: Người tiếp thu, nhận thức điều gì đó một cách nhanh chóng.

Ví dụ:

  • A quick study can mean a brief lesson or short learning time.
  • A quick learner means a person who picks up things fast and learns things fast.

Với bài viết trên, chắc hẳn các bạn sinh viên đã biết thêm được một sốthành ngữ tiếng Anh về học tập để tạo động lực cho bản thân, giúp cho vốn tiếng Anh của mình ngày một phong phú hơn. Chúc quá trình học tiếng Anh của bạn sẽ thật thuận lợi và đạt được nhiều thành công hơn!

Bộ môn Cơ bản
Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá Đà Nẵng

Cùng chuyên mục

Đăng Kí học Fpoly 2023

Bình Luận