Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cảnh đẹp bạn nên biết!

9:09 12/05/2023

Những từ xuất hiện trong bài viết dưới đây là 3 tính từ tiếng Anh tiêu biểu được dùng để miêu tả vẻ đẹp khung cảnh bằng các sắc thái và thái độ khác nhau. 

  • Scenic (adj)

Scenic phát âm là /ˈsiː.nɪk/, mang nghĩa cảnh vật đẹp và chỉ dùng để tả cảnh vật xung quanh. Nếu người học muốn miêu tả cảnh vật trông đẹp mắt nói chung thì có thể dùng từ scenic để diễn đạt ý nghĩ của mình.

Ví dụ:

Check out this scenic highway! I have got to take a picture.

(Ra mà coi con đường cao tốc đẹp đẽ này đi! Tớ phải chụp một tấm ảnh mới được.)

Scenic mang nghĩa cảnh vật đẹp và chỉ dùng để tả cảnh vật xung quanh
  • Breathtaking (adj)

Breathtaking /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: ngoạn mục, hấp dẫn. Nếu một cảnh đẹp trông ấn tượng đến mức lấy đi hơi thở của người xem (took your breath away), ta có thể dùng từ breathtaking để thể hiện sự thán phục của mình trước cảnh vật ấy.

Ví dụ: The view here is truly breathtaking. I’m glad we climbed all the way to the top.

(Cảnh vật ở đây thật sự đẹp đến ngạt thở. Anh vui là mình đã cùng nhau leo lên tới đỉnh núi.)

Breathtaking mang nghĩa ngoạn mục, hấp dẫn.
  • Picturesque

Picturesque: /ˌpɪk.tʃərˈesk/: đẹp như tranh. Picturesque được dùng nhiều nhất để miêu tả phong cảnh, đặc biệt khi phong cảnh ấy mang một nét cổ điển, cổ xưa trong đó.

Ví dụ: Ha Long bay really is picturesque. With its vibrant colour yet antique sceneries, the bay deserves its title as a “UNESCO World Heritage Site”.

(Vịnh Hạ Long thật sự đẹp như tranh vậy. Với gam màu rực rỡ mà cảnh vật lại cổ kính nơi đây, vịnh Hạ Long thật sự xứng đáng với danh hiệu “Di sản Thiên nhiên Thế giới” của UNESCO.)

Picturesque mang nghĩa đẹp như tranh

Hãy sử dụng 3 tính từ phổ biến này mỗi khi đi du lịch nhé!

Bộ môn Cơ bản
Trường Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá cơ sở Đà Nẵng

Cùng chuyên mục

Đăng Kí học Fpoly 2024

Bình Luận