Một số từ vựng tiếng Anh về chủ điểm thiên tai

11:49 01/12/2022

Hãy cập nhật thêm một số từ vựng tiếng Anh về chủ điểm thiên tai cho bài Speaking thêm phong phú hơn nhé!

  • Hurricane / ˈhʌrɪkeɪn /: (n.): cơn bão lớn, thường xuất hiện ở vùng biển nhiệt đới

E.g.: There have been three hurricanes hitting our country this year. (Năm nay đã có 3 cơn bão lớn đánh vào nước ta.)

  • Flood / flʌd / (n.) (v.): lũ lụt, ngập lụt

E.g.: The worst flood in years has paralyzed Da Nang City. (Ngập lụt kinh hoàng nhất trong lịch sử đã làm tê liệt toàn bộ thành phố Đà Nẵng.)

  • Drought / draʊt / (n.): hạn hán, khô cạn

E.g.: Dry season droughts have become increasingly severe in Vietnam in recent years. (Hạn hán mùa khô ngày càng trở nên nghiêm trọng ở Việt Nam trong những năm gần đây.)

  • Landslide / ˈlan(d)slʌɪd / (n.): sạt lở đất

E.g.: Floods and landslides in Vietnam are reported to have left at least 102 people dead or missing, while tens of thousands of people have lost their homes to rising water. (Lũ lụt và sạt lở đất ở Việt Nam được cho là đã khiến ít nhất 102 người chết hoặc mất tích, trong khi hàng chục nghìn người mất nhà cửa do nước dâng cao.

Chúc các bạn có thể ứng dụng nhanh chóng những từ vựng trên vào bài nói cũng như hội thoại hằng ngày nhé!

Bộ môn Tiếng Anh

Cao đẳng FPT Mạng cá cược bóng đá Đà Nẵng

Cùng chuyên mục

Đăng Kí học Fpoly 2023

Bình Luận